Theo Tờ trình, sau khi rà soát, cân đối giá đất đề xuất ban hành đối với các loại đất. Cụ thể, giá đất ở:
Địa bàn khu vực 1 – TPHCM (cũ): Giá cao nhất 687.200.000 đồng/m2 (đường Đồng Khởi, Nguyễn Huệ, Lê Lợi). Giá thấp nhất: 2.300.000 đồng/m2 (Khu dân cư Thiềng Liềng); Hệ số tăng cao nhất: 1,65 lần (đường Trần Bình Trọng); Hệ số tăng thấp nhất: 1 lần so với Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 2 - tỉnh Bình Dương (cũ): Giá cao nhất 89.600.000 đồng/m2 (đường Bác sĩ Yersin, đường Bạch Đằng). Giá thấp nhất:
1.300.000 đồng/m2 (ĐH.722, Đường Minh Tân - Long Hoà,…); Hệ số tăng cao nhất: 8,077 lần (đường ĐH.505 đoạn từ Cầu Lễ Trang đến ĐH.507 với Giá đất dự kiến ban hành là 6.300.000 đồng/m2, Bảng giá đất hiện hành là 780.000 đồng/m2); Hệ số tăng thấp nhất: 1 lần (Trường Chinh từ Đường số 60 Khu TĐC Phú Chánh đến đường số 9 Phú Chánh A) so với Quyết định 63/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 3 - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Giá cao nhất: 149.480.000 đồng/m2 (đường Thùy Vân). Giá thấp nhất: 1.810.000 đồng/m2 (các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định do xã quản lý có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m). Hệ số tăng cao nhất: 4,1 lần, Hệ số tăng thấp nhất: 1,7 lần so với Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.
Giá đất thương mại, dịch vụ
Địa bàn khu vực 1 – TPHCM (cũ): Giá cao nhất 573.600.000 đồng/m2 (đường Đồng Khởi, Nguyễn Huệ, Lê Lợi). Giá thấp nhất: 1.600.000 đồng/m2; Hệ số tăng cao nhất: 1,65 lần; Hệ số tăng thấp nhất: 1 lần so với Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 2 - tỉnh Bình Dương (cũ): Giá cao nhất 53.800.000 đồng/m2 (đường Bác sĩ Yersin, đường Bạch Đằng). Giá thấp nhất: 500.000 đồng/m2 (ĐH.722, Đường Minh Tân - Long Hoà,…); Hệ số tăng cao nhất: 4 lần (đường ĐH.505 đoạn từ Cầu Lễ Trang đến ĐH.507 với Giá đất dự kiến ban hành là 2.500.000 đồng/m2, Bảng giá đất hiện hành là 624.000 đồng/m2); Hệ số tăng thấp nhất 0,75 lần (Trường Chinh từ Đường số 60 Khu TĐC Phú Chánh đến đường số 9 Phú Chánh A) so với Quyết định 63/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 3 - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Giá cao nhất: 89.688.000 đồng/m2 (đường Thùy Vân). Giá thấp nhất: 724.000 đồng/m2 (các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định do xã quản lý có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m). Hệ số tăng cao nhất: 1,91 lần, Hệ số thấp nhất: 0,61 lần so với Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.
Giá đất sản xuất kinh doanh
Địa bàn khu vực 1 – TPHCM (cũ): Giá cao nhất 481.100.000 đồng/m2 (đường Đồng Khởi, Nguyễn Huệ, Lê Lợi). Giá thấp nhất: 1.900.000 đồng/m2; Hệ số tăng cao nhất: 1,44 lần (đường Trần Bình Trọng); Hệ số tăng thấp nhất: 0,88 lần so với Quyết định 79/2024/QĐ- UBND.
Địa bàn khu vực 2 - tỉnh Bình Dương (cũ): Giá cao nhất 44.800.000 đồng/m2 (đường Bác sĩ Yersin, đường Bạch Đằng). Giá thấp nhất: 500.000 đồng/m2 (ĐH.722, Đường Minh Tân - Long Hoà,…); Hệ số tăng cao nhất: 3,76 lần (đường ĐH.505 đoạn từ Cầu Lễ Trang đến ĐH.507 với Giá đất dự kiến ban hành là 1.900.000 đồng/m2, Bảng giá đất hiện hành là 507.000 đồng/m2); Hệ số tăng thấp nhất: 0,76 lần (Trường Chinh từ Đường số 60 Khu TĐC Phú Chánh đến đường số 9 Phú Chánh A) so với Quyết định 63/2024/QĐ-UBND.
Địa bàn khu vực 3 - tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Giá cao nhất:
74.740.000 đồng/m2 (đường Thùy Vân). Giá thấp nhất: 441.000 đồng/m2 (các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định do xã quản lý có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m). Hệ số tăng cao nhất: 1,91 lần, Hệ số thấp nhất: 0,64 lần so với Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.
Đất nông nghiệp trồng cây lâu năm
Khu vực I -TPHCM (cũ): Giá cao nhất: 625.000 đồng/m2. Hệ số là 0,77 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ- UBND. Giá thấp nhất: 400.000 đồng/m2. Hệ số thấp nhất là 0,77 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.
Khu vực II (TPHCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 500.000 đồng/m2. Hệ số là 0,64 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,42 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 1,11 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 320.000 đồng/m2. Hệ số là 0,64 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,53 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 1,19 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
Khu vực III (TPHCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 400.000 đồng/m2. Hệ số là 0,53 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 1,05 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,99 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 256.000 đồng/m2. Hệ số là 0,53 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ- UBND; 1,6 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 1,16 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
Khu vực IV (tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 320.000 đồng/m2. Hệ số là 1,36 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,97 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 205.000 đồng/m2. Hệ số là 2,73 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 1,03 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
Đất trồng nông nghiệp trồng cây hằng năm
Khu vực I (TPHCM cũ): Giá cao nhất: 500.000 đồng/m2. Hệ số là 0,74 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ- UBND. Giá thấp nhất: 320.000 đồng/m2. Hệ số là 0,59 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND.
Khu vực II (TPHCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 400.000 đồng/m2. Hệ số là 0,62 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,40 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,89 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 256.000 đồng/m2. Hệ số là 0,62 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,57 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,95 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND
Khu vực III (TPHCM cũ, tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 320.000 đồng/m2. Hệ số là 0,51 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 0,93 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,79 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 205.000 đồng/m2. Hệ số là 0,51 lần so với Bảng giá đất Quyết định 79/2024/QĐ-UBND; 1,17 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,93 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.
Khu vực IV (tỉnh Bình Dương cũ và tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ): Giá cao nhất là 205.000 đồng/m2. Hệ số là 0,93 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,62 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND. Giá thấp nhất: 164.000 đồng/m2. Hệ số là 1,93 lần so với Bảng giá đất Quyết định số 63/2024/QĐ-UBND và 0,82 lần so với Bảng giá đất Quyết định 26/2024/QĐ-UBND.